Công khai theo thông tư số 36/2017/TT-BGD&ĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 năm học 2020 -2021


 

                                                                                                                                                              Biểu mẫu 01

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU .

                  TRƯỜNG MẦM NON  KIM SƠN

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

 Trẻ PT BT: 100%

Suy DD nhẹ cân: 0%

Suy DD thể thấp còi: 0%.

 Trẻ PT BT: 97 %

Suy DD nhẹ cân: dưới  3% 

Suy DD thể thấp còi: dưới  3%

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

 Chương trình GDMN  sau sửa đổi

 Chương trình GDMN sau sửa đổi

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

 Đạt:  93% trở lên

 Đạt: 97% trở lên

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

 Đội ngũ GV nhiệt  tình , tâm huyết có trình độ chuyên môn vững vàng.

- CSVC: Đảm bảo DT đất, có đủ phòng học, các thiết bị, dụng cụ phục vụ sinh hoạt, hoạt động học tập, vui chơi đầy đủ đúng theo tiêu chuẩn.

 

 

      

                            Kim Sơn, ngày 6  tháng 10 năm 2020
                                            Thủ trưởng đơn vị

                                                     ( Đã ký)

                                           Nguyễn Thị Lương

Biểu mẫu 02

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU .

                  TRƯỜNG MẦM NON  KIM SƠN

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

424

 

 

64

122

96

142

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

424

 

 

64

122

96

142

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

424

 

 

64

122

96

142

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

424

 

 

64

122

96

142

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

424

 

 

64

122

96

142

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

 393

 

 

63

121

95

136

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

 9

 

 

1

1

1

 6

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

 

 

 

64

119

93

137

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

11

 

 

0

3

3

5

5

Số trẻ thừa cân béo phì

11

 

 

 

3

2

 6

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

64 

 

 

 64

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

360 

 

 

 

122 

96 

142 

 

    

                    Kim Sơn, ngày 16  tháng 10 năm 2020
                                       Thủ trưởng đơn vị

                                                  ( Đã ký)

 

                                       Nguyễn Thị Lương

Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU .

                  TRƯỜNG MẦM NON  KIM SƠN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 -2021

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

 

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

 8

-

2

Phòng học bán kiên cố

 4

-

3

Phòng học tạm

 0

-

4

Phòng học nhờ

 4

-

III

Số điểm trường

 2

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

 7954,85

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

 4300

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

 56

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 56

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

 15

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

 42

 

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

 

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

 70

 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

 90

 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

 10

Số bộ/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

 17

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

 

 

 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 

 x

 

0,5 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XIV

Kết nối internet

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

 

XVI

Tường rào xây

 

..

....

 

 

 

      

                             Kim Sơn, ngày 16  tháng 10 năm 2020
                                                   Thủ trưởng đơn vị

                                                             ( Đã ký)

 

                                                     Nguyễn Thị Lương

                                                                                                                                                                      Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU .

                  TRƯỜNG MẦM NON  KIM SƠN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2020 - 2021

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên

38 

 0

27

 14

7

 7

 13

 15

1

 0

I

Giáo viên

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà trẻ

8

 

 

 3

 2

3

 7

 0

1

2

 6

2

Mẫu giáo

25

 

 

20

 2

3

 

16 

 2

7

12

13 

 0

 0

II

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

 

 2

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

III

Nhân viên

 2 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên khác

11 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    

                          Kim Sơn, ngày 16  tháng 10 năm 2020
                                        Thủ trưởng đơn vị

                                                 ( Đã ký)

 

                                        Nguyễn Thị Lương

 

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu